Giờ hành chánh
Thứ Hai – Thứ Sáu
8:00 sáng – 4:30 chiều
(+84) 272 376 9216
Đường dây nóng: 0981 152 153
info@ttu.edu.vn
ĐẠI HỌC TÂN TẠO
Đại lộ Đại học Tân Tạo, Tân Đức E.City, Đức Hòa, Tỉnh Long An
Chương trình giáo dục đại học ngành Ngôn Ngữ Anh đào tạo những cử nhân có chất lượng, sử dụng tiếng Anh thành thạo trong mọi tình huống, có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa các nước nói tiếng Anh, có kỹ năng và trải nghiệm văn hóa cần thiết để sống, làm việc và thực hiện đổi mới trong môi trường nói tiếng Anh toàn cầu, hội nhập quốc tế. Đồng thời, trang bị cho người học những kỹ năng để họ có khả năng tự học, tự nghiên cứu và có thể tham gia học tập sau Đại học để trở thành chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn.
Yêu cầu chuẩn đầu ra (Expected Learning Outcomes, ELOs)
1. Kiến thức | ||
1 | ELO01 | Nắm vững kiến thức thực tế và kiến thức lý thuyết sâu, rộng về ngành ngôn ngữ Anh để sử dụng thành thạo tiếng Anh trong mọi tình huống.
|
2 | ELO02 | Thông hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, nhân văn, khoa học chính trị, pháp luật Việt Nam và kiến thức được đào tạo theo mô hình giáo dục khai phóng vào nghề nghiệp.
|
3 | ELO03 | Sử dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh.
|
4 | ELO04 | Có kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức giám sát vận dụng kiến thức vào hoạt động Văn hoá - Văn chương, Biên - Phiên dịch, và Giảng dạy tiếng Anh.
|
5 | ELO05 | Vận dụng được kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực tiếng Anh . |
2. Kỹ năng | ||
6 | ELO06 | Có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá,…để giải quyết vấn đề phức tạp liên quan đến ngành ngôn ngữ Anh.
|
7 | ELO07 | Có kỹ thực hiện chức năng dẫn dắt, có năng lực khởi nghiệp liên quan đến tiếng Anh để tạo công ăn việc làm cho mình và cho người khác. |
8 | ELO08 | Có năng lực tư duy phản biện, sáng tạo, và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường thay đổi để giải quyết vấn đề trong ngành Ngôn ngữ Anh một cách hiệu quả. |
9 | ELO9 | Có khả năng đánh giá chất lượng và tính hiệu quả sau khi hoàn thành nhiệm vụ hoặc công việc được giao liên quan đến ngành ngôn ngữ Anh, cũng như năng lực hoàn thành công việc của từng thành viên trong nhóm.
|
10 | ELO10 | Có kỹ năng truyền đạt thông tin bằng văn bản, trực diện, …và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn đến người khác tại nơi làm việc một cách rõ ràng, cụ thể, và hiệu quả |
11 | ELO11 | Có năng lực ngoại ngữ hai (tiếng Hàn/ tiếng Trung/ tiếng Nhật/ tiếng Pháp/ tiếng Việt (đối với sinh viên người nước ngoài),... bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
|
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm | ||
12 | ELO12 | Năng lực làm việc độc lập, hình thành ý thức tự học, tự nghiên cứu, học online và offline; có ý thức học tập suốt đời để làm việc suốt đời; có khả năng làm việc nhóm, ý thức chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm với nhóm. |
13 | ELO13 | Khả năng hướng dẫn, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn cụ thể.
|
14 | ELO14 | Khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn, và bảo vệ quan điểm cá nhân; có khả năng thích ứng, đổi mới, sáng tạo, và hiện thực ý tưởng khởi nghiệp, hoặc tham gia các dự án khởi nghiệp liên quan đến ngành ngôn ngữ Anh. |
15 | ELO15 | Năng lực lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều phối công việc chuyên môn có liên quan đến việc sử dụng nguồn lực ở nơi làm việc; có khả năng đánh giá việc thực hiện, và đưa ra giải pháp cải thiện kết quả hoạt động. |
4 năm, tương đương 8 học kỳ (có thể đăng ký rút ngắn thời gian học)
120 tín chỉ (chưa tính chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và các môn bắt buộc của Bộ GD-ĐT)
Boatload of knowledge for the program: 120 credits (not including credits for national defense and MOET courses)
- Chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và các môn bắt buộc của Bộ GD-ĐT: không tính vào điểm tích lũy.
- Các môn học bắt buộc của ĐH Tân Tạo: 30 tín chỉ
- Các môn học bắt buộc của khoa Nhân văn & Ngôn ngữ: 15 tín chỉ
- Các môn học của ngành Ngôn ngữ Anh: 30 tín chỉ
- Các môn chuyên ngành bắt buộc: 15 tín chỉ
- Các môn tự chọn (ở bất kỳ khoa nào): 24 tín chỉ
- Thực tập hoặc nghiên cứu độc lập: 6 tín chỉ
Ghi chú: Thực tập hoặc nghiên cứu độc lập không vượt qua 10 tín chỉ
STT |
Mã |
Môn học |
Số tín chỉ |
Phân phối tín chỉ |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||
Các môn chung |
|||||
1 |
MACL102 |
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin |
0 |
||
2 |
MACL103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
0 |
||
3 |
MACL104 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
0 |
||
4 |
MACL105 |
Giáo dục thể chất: Điền kinh |
0 |
||
5 |
MACL105 (T1) |
Giáo dục thể chất: Tennis 1 |
0 |
||
6 |
MACL105 (T2) |
Giáo dục thể chất: Tennis 2 |
0 |
||
7 |
MACL106 |
Giáo dục quốc phòng |
0 |
Các môn bắt buộc của TTU |
|||||
1 |
HUM101 |
Kỹ năng viết luận và tìm ý tưởng |
3 |
3 |
0 |
2 |
HUM102 |
Văn hóa & Văn chương |
3 |
3 |
0 |
3 |
HIS101 |
Văn minh |
3 |
3 |
0 |
4 |
HIS102 |
Thời hiện đại |
3 |
3 |
0 |
5 |
MATH101 |
Toán tích phân I |
3 |
3 |
0 |
6 |
ECON101 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3 |
0 |
7 |
ECON102 |
Kinh tế vĩ mô) |
3 |
3 |
0 |
8 |
MGT101 |
Nhập môn quản trị) |
3 |
3 |
0 |
9 |
MGT102 |
Kỹ năng lãnh đạo & Truyền thông |
3 |
3 |
0 |
10 |
CHEM101 or PHYS101 |
Hóa học cơ bản/ Nhập môn cơ học |
3 |
3 |
0 |
Các môn bắt buộc của khoa Nhân văn |
|||||
1 |
FL101 |
Ngoại ngữ (Học phần 1) Nhật/ Hàn/ Trung,… |
3 |
3 |
0 |
2 |
FL102 |
Ngoại ngữ (Học phần 2) (Nhật/ Hàn/ Trung,…) |
3 |
3 |
0 |
3 |
COMP201 |
Kỹ năng viết luận |
3 |
3 |
0 |
4 |
HUM205 |
Nghệ thuật nói chuyện trước công chúng và Tranh biện |
3 |
3 |
0 |
5 |
ENGL211S |
Viết luận thời đại số |
3 |
3 |
0 |
Các môn bắt buộc của Ngành ngôn ngữ Anh |
|||||
1 |
ENGL184S |
Đọc thể loại văn bản |
3 |
3 |
0 |
2 |
ENGL201 |
Dẫn luận Ngôn ngữ |
3 |
3 |
0 |
3 |
ENGL233 |
Văn chương Anh thế kỷ 16 |
3 |
3 |
0 |
4 |
ENGL251 |
Văn học nước Anh |
3 |
3 |
0 |
5 |
ENGL270 |
Văn học Mỹ giai đoạn 1860-1915 |
3 |
3 |
0 |
6 |
ENGL206 |
Đa dạng ngôn ngữ |
3 |
3 |
0 |
7 |
ENGL451 |
Ngôn ngữ, Văn hóa và Xã hội |
3 |
3 |
0 |
8 |
ENGL482S |
Nghiên cứu thuyết hiện đại: Văn hóa, chính trị, xã hội |
3 |
3 |
0 |
9 |
ENGL334 |
Shakespeare: Hài kịch - |
3 |
3 |
0 |
10 |
LING415 |
Ngôn ngữ học xã hội |
3 |
3 |
0 |
Các môn chuyên ngành Văn hóa & Văn chương |
|||||
1 |
ENGL221S |
Nhập môn viết truyện |
3 |
3 |
0 |
2 |
ENGL108 |
Nhập môn nghiên cứu văn hóa |
3 |
3 |
0 |
3 |
ENGL269 |
Văn học Mỹ giai đoạn 1820-1860 |
3 |
3 |
0 |
4 |
ENGL271 |
Văn học Mỹ giai đoạn 1915-1960 |
3 |
3 |
0 |
5 |
CUL301 |
Giao lưu văn hóa và giải quyết bất đồng |
3 |
3 |
0 |
Các môn chuyên ngành Biên-Phiên dịch |
|||||
1 |
LING306 |
Dẫn luận Biên- Phiên dịch |
3 |
3 |
0 |
2 |
TRAN301 |
Biên dịch 1 |
3 |
3 |
0 |
3 |
INTE 301 |
Phiên dịch 1 |
3 |
3 |
0 |
4 |
LING308SS |
Song ngữ |
3 |
3 |
0 |
5 |
LING427 |
Phân tích đối chiếu |
3 |
3 |
0 |
Các môn chuyên ngành Giảng dạy tiếng Anh |
|||||
1 |
EDUC101 |
Nền tảng xã hội & triết học của giáo dục |
3 |
3 |
0 |
2 |
EDUC237 |
Một số vấn đề hiện nay trong giáo dục |
3 |
3 |
0 |
3 |
LING340 |
Lý thuyết & Phương pháp TESOL |
3 |
3 |
0 |
4 |
LING342 |
Kiểm tra đánh giá |
3 |
3 |
0 |
5 |
LING343 |
Thực hành giảng dạy |
3 |
3 |
0 |
Các môn tự chọn | |||||
1 | HIS271 | Lich sử Nam Á | 3 | 3 | 0 |
2 | ENGL302 | Kịch nghệ và Thơ ca | 3 | 3 | 0 |
3 | ESP401 | Tiếng Anh ngành Kinh tế và Du lịch | 3 | 3 | 0 |
4 | ENGL220S | Nhập môn thơ ca | 3 | 3 | 0 |
5 | CALL301 | Ứng dụng CNTT trong giảng dạy | 3 | 3 | 0 |
6 | HIS272 | Lịch sử Đông Nam Á | 3 | 3 | 0 |
7 | LING101 | Ngữ âm thực hành | 3 | 3 | 0 |
8 | LING310 | Nghiên cứu Khoa học | 3 | 3 | 0 |
9 | INST401 | Nghiên cứu độc lập - Phần 1 | 3 | 0 | 3 |
10 | INST402 | Nghiên cứu độc lập- Phần 2 | 3 | 0 | 3 |
11 | … | Các môn học tự chọn từ các Chuyên ngành khác hoặc từ các Khoa khác |
Thực tập/Nguyên cứu độc lập |
|||||
1 |
ENGL493 |
Nghiên cứu & Thực tập/Nguyên cứu độc lập |
6 |
3 |
3 |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO MẪU
Đào tạo tại trường Đại học Tân Tạo thực hiện theo cơ chế tín chỉ. Sinh viên nên chọn các môn học theo thứ tự phù hợp. Sau đây là một kế hoạch đào tạo mẫu trong 4 năm:
Năm Year |
HK Semester |
Môn học Courses |
Số TC Credits |
|
I |
HK mùa Thu |
Tiếng Anh tăng cường (ESL) |
||
HUM101, HIS101, MATH101, ECON101, MGT101 |
15 |
|||
HK mùa Xuân |
HUM102, HIS 102, ECON102, MGT102, CHEM102, MACL105-106: Physical Education |
15 |
||
HK mùa Hè |
Courses required by MOET |
0 |
||
II |
HK mùa Thu |
FL101, COMP201, HUM205, ENGL184S, ENGL108 |
15 |
|
Hk mùa Xuân |
FL102, EDUC101, ENGL211S, ENGL201, ENGL251 |
15 |
||
HK mùa Hè |
Courses required by MOET |
|
||
III |
HK mùa Thu |
ENGL233, ENGL206, ENGL 221S, ENGL334, CUL301 |
15 |
|
HK mùa Xuân |
ENGL270, ENGL269, EDUC237, LING306, LING415, ENGL482S |
18 |
||
HK mùa Hè |
Elective courses |
3 |
||
IV |
HK mùa Thu |
TRAN301, INTE301, ENGL271, LING304, ENGL451, LING427 |
18 |
|
HK mùa Xuân |
ENGL493Internship |
6 |
||
Tổng cộng |
120 |
Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương, có sức khỏe để học tập, đạo đức, không vi phạm pháp luật và làm đầy đủ các thủ tục theo quy chế tuyển sinh Đại học Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh hằng năm của trường.
Quy trình đào tạo
Quy trình đạo tạo được chia làm 8 học kỳ (có thể đăng ký rút ngắn thời gian học).
- Dạy và học bằng tiếng Anh;
- Học theo tín chỉ;
- Thực tập cuối khóa: học kỳ 8.
Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên hội tụ đủ các điều kiện sau thì được trường xét và công nhận tốt nghiệp:
- Hoàn thành tối thiểu 4 học kỳ chính khóa (hoặc 60 tín chỉ) tại Đại học Tân Tạo;
- Hoàn thành tối thiểu một chuyên ngành đào tạo theo danh mục ngành học;
- Hoàn thành tối thiểu 120 tín chỉ;
- Đạt điểm tích lũy trung bình các môn tự chọn tối thiểu là 1.67;
- Đạt điểm các môn chuyên ngành và các môn bắt buộc tối thiểu là 2.00;
- Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu là TOEFL 600 hoặc IELTS 7.0 hoặc tương đương (xem thêm bản quy đổi điểm tương đương giữa các kỳ thi);
- Hoàn thành chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và các môn học bắt buộc theo quy định của Bộ GD-ĐT Việt Nam;
- Hoàn thành các tín chỉ (04 tín chỉ) về hoạt động kỹ năng mềm, được Ban sinh viên vụ duyệt;
- Duy trì kết quả học tập, kỷ luật tốt, không bị bất kỳ hình thức kỷ luật nào, và không vi phạm pháp luật.